Tuột dốc
Tường giải: go into a free fall
Ý nghĩa: Suy giảm nhanh chóng hoặc mất kiểm soát trong một tình huống nào đó, thường liên quan đến hiệu suất, giá trị, hoặc tình trạng tổng thể.
Ví dụ:
Sau khi mất hợp đồng lớn, công ty bắt đầu tuột dốc không phanh.
(After losing the big contract, the company went into a free fall.)
Giá cổ phiếu của họ đã tuột dốc mạnh trong vài tuần qua.
(Their stock prices have gone into a free fall over the past few weeks.)
Đội bóng của họ tuột dốc sau khi huấn luyện viên trưởng từ chức.
(Their team went into a free fall after the head coach resigned.)
Xem thêm: