Dưới đây là những thuật ngữ THỜI GIAN cho mọi tình huống
as years went by/over the course of time
(xuyên suốt quá trình/theo dòng thời gian)
over/during the remainder of the year
(những phần/thời gian còn lại của năm)
over/during remaining years
(những năm còn lại)
the first/second half of the century
(nửa đầu/cuối thế kỷ)
the first/last four months of the year
(bốn tháng đầu/cuối năm)
the following 4 years
(bốn năm tiếp theo sau đó)
from … to …
(từ điểm đầu đến điểm cuối thời gian)
between … and …
(giới hạn thời gian trong khoảng)
starting from … until …
(bắt đầu từ … cho đến khi …)
before/after …
(trước/sau …)
since then/after that, it was followed by …
(từ đó, tiếp theo sau là …)
in + year
(giới từ in thường có năm đi kèm)
at + a specific point of time
(sau giới từ at thường là một thời điểm cụ thể)
around/about
(khoảng, ước chừng)
in/during/over/throughout the period of
(trong suốt khoảng thời gian)
from that time on/onwards
(từ đó trở về sau)