Dưới đây là những thuật ngữ viết tắt (Abbreviations) dùng nhiều khi bạn viết tiếng Anh 

  • ASAP (as soon as possible): càng sớm càng tốt
  • RSVP (repondez s’il vous plait): xin vui lòng phúc đáp (trên giấy mời)
  • attn (for the attention of someone): gửi cho ai (ở đầu thư)
  • p.p. (per proxy = on behalf of): ký thay, thay mặt cho, uỷ quyền
  • i.e (id est = that is): tức là, nghĩa là
  • p.a (per annum): hàng năm
  • e.g (exempli gratia = for example): ví dụ, chẳng hạn
  • PTO (please turn over): xin giở sang trang
  • AM (ante meridiem): buổi sáng
  • PM (post meridiem): buổi chiều
  • # or No (number): số
  • Corp (Corporation): tập đoàn, công ty kinh doanh
  • Inc (Incorporated): liên hiệp
  • Ltd (Limited): công ty trách nhiệm hữu hạn
  • PLC (Public Limited Company): công ty cổ phần hữu hạn
  • ATM (automatic teller machine): máy rút tiền tự động
  • CEO (Chief Executive Officer): giám đốc điều hành
  • IT (information technology): công nghệ thông tin
  • MBA (Master of Business Administration): Thạc sỹ quản trị kinh doanh
  • R&D (Research and Development): phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm
  • PR (Public Relations): phòng quan hệ công chúng
  • HR (Human Resources): phòng quản lý nhân sự
  • PC (personal computer): máy tính cá nhân
  • @ (at): tại, ở địa điểm sau đây (dùng trong e-mail)
  • misc (miscellaneous): những thứ linh tinh khác
  • lb or lbs (pounds): pao (khoảng 450 gam)
  • oz (ounces): aoxơ (khoảng 28.35 gam)
  • GMT (Greenwich Mean Time): giờ chuẩn căn cứ theo kinh tuyế Greenwich)
  • id (idem/idem quod = the same): cũng như vậy
  • mph (miles per hour): dặm trên giờ
  • NB (nota bene = take note): lưu ý
  • VAT (value-added tax): thuế giá trị gia tăng
  • Bros (Brothers): được sử dụng với tên công ty
  • POB (post office box): hòm thư bưu điện
  • Co (company): công ty, xí nghiệp