Phân biệt CAPITAL/CAPITOL để viết chính xác hơn capital (danh từ): thủ đô, vốn Hanoi ...
Phân biệt BORED/BORING để viết chính xác hơn bored (tính từ): cảm thấy chán nản ...
Phân biệt BARE/BEAR để viết chính xác hơn bare (tính từ): trần, không che phủ ...
Phân biệt ASSURE/ENSURE để viết chính xác hơn assure (động từ): cam đoan, đảm bảo ...
Phân biệt ALTAR/ALTER để viết chính xác hơn altar (danh từ): bàn thờ The altar ...
Phân biệt ADVICE/ADVISE để viết chính xác hơn advice (danh từ): lời khuyên She gave ...
Luyện viết với 10 tổ hợp từ của động từ CALL call off (hủy bỏ) ...
Luyện viết với 10 tổ hợp từ của động từ WATCH watch out (cẩn thận) ...
Luyện viết với 10 tổ hợp từ của động từ FIND find out (tìm hiểu) ...
Luyện viết với 10 tổ hợp từ của động từ PUT put off (trì hoãn) ...