Luyện viết với 10 tổ hợp từ của động từ WATCH watch out (cẩn thận) ...
Luyện viết với 10 tổ hợp từ của động từ FIND find out (tìm hiểu) ...
Luyện viết với 10 tổ hợp từ của động từ PUT put off (trì hoãn) ...
Luyện viết với 10 tổ hợp từ của động từ TURN turn on/off (bật/tắt) Please ...
Luyện viết với 10 tổ hợp từ của động từ CATCH catch a cold (bị ...
Luyện viết với 10 tổ hợp từ của động từ KEEP keep a promise (giữ ...
Luyện viết với 10 tổ hợp từ của động từ RUN run a business (điều ...
Luyện viết với 10 tổ hợp từ của động từ HOLD hold a meeting (tổ ...
Phân biệt PROCEED/PRECEDE để viết chính xác hơn proceed (động từ): tiếp tục, bắt đầu ...
Phân biệt BRAKE/BREAK để viết chính xác hơn brake (danh từ/động từ): phanh, dừng lại ...