It’s (high/about) time + S + V2/ed 🔹 Cấu trúc: It’s high/about time + chủ ...
So + adj/adv + that + S + V 🔹 Cấu trúc: So + tính ...
The + comparative, the + comparative 🔹 Cấu trúc: The + so sánh hơn, the ...
If + S + had + V3/ed, S + would have + V3/ed 🔹 Cấu ...
I wish + S + had + V3/ed 🔹 Cấu trúc: I wish + chủ ...
Not only … but also … 🔹 Cấu trúc: Not only + động từ/tính từ/trạng ...
No matter how + adj/adv + S + V 🔹 Cấu trúc: No matter how ...
Trong tiếng Anh có rất nhiều danh từ đóng vai trò tính từ khi chúng ...
PHÉP THỪA (REDUNDANCY) Một câu trong đó thông tin trong câu được lặp lại mà ...
Không dùng THE trong một số trường hợp đặc biệt sau đây trước tên một ...