Phân biệt QUIET/QUITE để viết chính xác hơn
quiet (tính từ): yên tĩnh
The library is always quiet.
(Thư viện luôn yên tĩnh.)
quite (trạng từ): khá, hoàn toàn
I’m quite happy with the results.
(Tôi khá hài lòng với kết quả.)
Phân biệt QUIET/QUITE để viết chính xác hơn
quiet (tính từ): yên tĩnh
The library is always quiet.
(Thư viện luôn yên tĩnh.)
quite (trạng từ): khá, hoàn toàn
I’m quite happy with the results.
(Tôi khá hài lòng với kết quả.)