Tuỳ hứng
Tường giải: pander to/indulge/satisfy one’s every whim
Ý nghĩa: Chiều chuộng hoặc làm theo mọi ý thích (dù đôi khi là vô lý hoặc tùy hứng) của ai đó.
Ví dụ:
Cô ấy không nên luôn chiều theo mọi ý thích tùy hứng của con trai mình.
(She shouldn’t always pander to her son’s every whim.

Anh ấy thường chiều theo những sở thích tùy hứng của mình mà không nghĩ đến hậu quả.
(He often indulges his whims without thinking about the consequences.

Công ty không thể thỏa mãn mọi ý thích tùy hứng của khách hàng.
(The company cannot satisfy every whim of its customers.)