Có người bật mí cho tôi biết là …
Tường giải: A little bird told me that …
Ví dụ:
Có người bật mí cho tôi biết là bạn đang định chuyển đến một căn hộ mới.
(A little bird told me that you’re planning to move to a new apartment.)
Có người bật mí cho tôi biết là bạn có hẹn hò vào cuối tuần này.
(A little bird told me you’re going on a date this weekend.)
Có người bật mí cho tôi biết là bạn sắp được thăng chức.
(A little bird told me that you’re getting a promotion soon.)
Nghe phong phanh là …
Tường giải: Word leaked out that…
Ví dụ:
Nghe phong phanh là công ty sẽ công bố một vụ sáp nhập lớn vào tuần tới.
(Word leaked out that the company is going to announce a big merger next week.)
Nghe phong phanh là sẽ có một bữa tiệc bất ngờ cho sinh nhật của Sarah.
(Word leaked out that there’s going to be a surprise party for Sarah’s birthday.)
Nghe phong phanh là họ sẽ ra mắt một sản phẩm mới vào tháng sau.
(Word leaked out that they’re introducing a new product next month.)