Luyện viết với 10 tổ hợp từ của động từ HAVE

have a bath
(đi tắm)
Patients can have a bath after the removal of the bandage.
(Bệnh nhân có thể tắm sau khi tháo băng vết thương.)
 
have a drink
(uống rượu/bia)
Let’s go have a drink and forget all about it.
(Hãy đi uóng chút gì đó và quên hết chuyện này đi.)
 
have a good time
(có khoảng thời gian vui vẻ)
Most of us want to have a good time.
(Hầu hết chúng ta đều muốn có khoảng thời gian vui vẻ.)
 
have a haircut
(hớt tóc)
I’m going to have a haircut tomorrow.
(Ngày mai tôi sẽ đi hớt tóc.)
 
have a holiday
(đi nghỉ)
I’m trying to earn enough to have a holoday.
(Tôi cố gắng kiếm đủ tiền để đi nghỉ.)
 
have a problem
(gặp vấn đề)
They’re never going to have a problem with money.
(Họ sẽ chẳng bao giờ gặp vấn đề với tiền bạc.)
 
have a relationship
(có mối quan hệ)
It’s not easy to have a good relationship.
(Không dễ để có một mối quan hệ tốt.)
 
have a sympathy
(cảm thông)
I have some sympathy with his thinking.
(Tôi cảm thông với suy nghĩ của anh ta.)
 
have a rest
(nghỉ ngơi)
Don’t forget to have a rest and enjoy your life.
(Đừng quên nghỉ ngơi và tận hưởng cuộc sống.)
 
have lunch
(ăn trưa)
I would love to have lunch with you.
(Tôi thích dùng bữa trưa cùng bạn.)